a, Cho dãy các chất sau: buta-1,3-đien, propen, but-2-en, pent-2-en. Số chất có đồng phân hình học:
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
b, Số đồng phân ancol no, đơn chức, mạch hở có cùng công thức phân tử C4H10O là:
A. 6. B. 4. C. 8. D. 2.
Cho các chất sau : but-1-en ; penta-1,3-đien ; isopren ; polibutađien ; buta-1,3-đien ; isobutilen. Có bao nhiêu chất có đồng phân hình học?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Đáp án A
Có 2 chất có đồng phân hình học trong dãy chất: penta-1,3-đien, polibutađien
Cho các chất sau: but-1-en; penta-1,3-đien; isopren; polibutađien; buta-1,3-đien; isobutilen. Có bao nhiêu chất có đồng phân hình học?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Đáp án A
Có 2 chất có đồng phân hình học
Trong các chất :
(1) but–2–en;
(2) 1–clopropen ;
(3) 3–metylpenta–1,3–đien ;
(4) 4–metylpenta–1,3–đien ;
(5) 2–metylpent–2–en.
Những chất có đồng phân hình học là
A. (1), (2), (5).
B. (2), (3), (5).
C. (1), (2), (3).
D. (1), (3), (4).
chất nào sau đây là đồng phân của but - 1- en?
A. But - 2 - en
B. But - 2 - in
C. But - 1 - in
D. Buta - 1,3 - đien
Đáp án A :
\(CH_3-CH=CH-CH_3 : \text{But-2-en}\)
Cho các chất sau: a) pent-2-en; b) 2-metylbut-1-en ; c) 2-metylpent-2-en ; d) isobutilen ; e) 3-metylhex-2-en và g) 2,3-đimetylbut-2-en. Số chất có đồng phân hình học?
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
Các chất có đồng phân hình học là : 3-metylhex-2-en ; pent-2-en.
Đáp án D
Cho dãy các chất: but-2-en, axit acrylic, propilen, ancol anlylic, 2-metylhex-3-en, axit oleic, hexa-1,4-đien, stiren. Số chất trong dãy có đồng phân hình học là
A. 6
B. 7.
C. 4
D. 5
Đáp án C
4. but-2-en, 2-metylhex-3-en, axit oleic, hexa-1,4-đien
22. butan-2-ol.
23. B
24. CH3CH=CHCH2Br.
Cho các chất sau: but – 2- en; propen; etan; propin. Chất có đồng phân hình học là
A. but – 2- en.
B. etan.
C. propin.
D. propen.
Cho các chất sau: but – 2- en; propen; etan; propin. Chất có đồng phân hình học là
A. but – 2- en.
B. etan.
C. propin.
D. propen.